Báo Giá
Báo Giá Tất Cả Các Hạng Mục Của Công Ty Xây Lắp Hoàng Gia
Xin mến chào tất cả quý vị!
Chào mừng quý vị đã đến với Công Ty Xây Lắp Hoàng Gia !
Lời đầu tiên cho phép chúng tôi xin gửi lời chào, lời kính chúc sức khỏe đến toàn thể các Quý vị. Chúc Quý vị luôn vui vẻ và thành công trong cuộc sống.
Công Ty Xây Lắp Hoàng Gia trân trọng gửi đến Quý vị, mô hình hoạt động trong lĩnh vực. Thi Công Điện Nước của công ty chi tiết như sau.
• Công Ty Điện Nước Hoàng Gia là một doanh nghiệp, chuyên hoạt động trong lĩnh vực. Thiết kế, Thi công lắp đặt hệ thống điện nước của các. Lâu Đài, Biệt Thự, Chung Cư và các công trình dân dụng khác….
• Chúng Tôi Chuyên Thi công điện nướ trọn gói và Thi công sửa nhà trọn gói tại Hà Nội. Và các tỉnh Khu vực miền bắc như: Bắc Ninh. Bắc Giang, Thái Nguyên, Hưng Yên, Phú Thọ, Hải Phòng…
• Với uy tín đã được khẳng định trên thị trường. Trong thời gian vừa qua chúng tôi đã và. Đang triển khai thi công rất nhiều các công trình trên địa bàn Hà Nội như: Thi công điện nước tại quận Cầu Giấy. Từ Liêm, Hà Đông, Tây Hồ, Đống Đa, Long Biên, Đông Anh…
• Và các tỉnh lân cận qua đó khách hàng đánh giá rất cao về năng lực. Chất lượng công trình và đặc biệt thương hiệu Điện Nước Hoàng Gia của chúng tôi đã được TRUNG TÂM BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG bình trọn và đề cử vào “Top 50 thương hiệu thi công điện nước nổi tiếng hàng đầu Việt Nam năm 2015”
Bảng Báo Giá Điện Nước Mới Nhất
STT | Nội dung hạng mục công việc | Đơn giá Công Ty Hoàng Gia | Đơn vị | Ghi chú |
Báo giá Nhân Công thi công hệ thống điện nước | ||||
1 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình xây mới • Dán dây trực tiếp | 160,000 – 180,000 | m2 | Bao gồm nhân công thi công hệ thống điện, nước, Truyền hình cáp, Internet. |
2 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình cải tạo sửa chữa • Làm mới toàn bộ • Dán dây trực tiếp | 160,000 – 180,000 | m2 | Bao gồm nhân công thi công hệ thống điện, nước, Truyền hình cáp, Internet. |
3 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình xây mới • Rút dây ống gen cứng | 180,000 – 200,000 | m2 | Bao gồm nhân công thi công hệ thống điện, nước, Truyền hình cáp, Internet. |
4 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình cải tạo sửa chữa • Làm mới toàn bộ • Rút dây ống gen cứng | 180,000 – 200,000 | m2 | Bao gồm nhân công thi công hệ thống điện, nước, Truyền hình cáp, Internet. |
5 | Sửa chữa hệ thống đường nước nhà vệ sinh | 4,000,000 | Phòng | Bao gồm nhân công thi công hệ thống trục cấp thoát nước nhà vệ sinh. |
Báo giá vật tư trọn gói thi công hệ thống điện nước Phần Thô | ||||
1 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình xây mới • Dán dây trực tiếp | 200,000 – 240,000 | m2 | Dây điện Trần Phú, ống Tiền Phong |
2 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình cải tạo sửa chữa • Làm mới toàn bộ • Dán dây trực tiếp | 200,000 – 240,000 | m2 | Dây điện Trần Phú, ống Tiền Phong |
3 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình xây mới • Rút dây ống gen cứng | 250,000 – 270,000 | m2 | Dây điện Trần Phú, ống Tiền Phong |
4 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình xây mới • Rút dây ống gen cứng | 280,000 – 320,000 | m2 | Dây điện Trần Phú, ống Tiền Vesbo |
5 | Thi công hệ thống điện nước: • Công trình cải tạo sửa chữa • Làm mới toàn bộ • Rút dây ống gen cứng | 280,000 – 320,000 | m2 | Dây điện Trần Phú, ống Tiền Vesbo |
Bảng báo giá điện nước
Lưu ý:
• Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
• Đối với hạng mục, cung cấp vật tư đơn giá trên đã bao gồm
• Vật tư được thi công đến các đầu chờ thiết bị.
Báo Giá Sửa Chữa Điện Nước Tại Hà Nội Mới Nhất !
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỆN – SỬA CHỮA ĐIỆN CƠ BẢN | |||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
1 | Lắp mới 1 bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact | Từ 150.000đ | Lắp bộ bóng đèn + công tắc, giá tùy thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá theo số lượng. |
2 | Lắp mới đèn lon | 40.000đ – 150.000đ | Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
3 | Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi | 100.000đ – 200.000đ | Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
4 | Lắp mới 1 ổ cắm điện âm | Báo giá sau khi khảo sát | Tùy theo phương án đục tường, đi dây nguồn. |
5 | Sửa chập điện âm tường | Báo giá sau khi kiểm tra | Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện. |
6 | Sửa chập điện nổi | Báo giá sau khi kiểm tra | Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện. |
7 | Thay 1 bộ bóng đèn | 70.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
8 | Thay bóng đèn (Huỳnh quang, compact) | 40.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
9 | Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) | 80.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
10 | Thay CB phụ | 80.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
11 | Thay công tắc | 80.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
12 | Thay ổ cắm nổi | 50.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
13 | Lắp bình nóng lạnh | 200.000đ – 500.000đ | Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, trang bị CB. |
14 | Lắp mới bộ báo cháy | 180.000đ – 350.000đ | Giá tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn. |
15 | Đi dây điện nguồn | Báo giá sau khi khảo sát | |
16 | Lắp đặt điện nổi | Báo giá sau khi khảo sát | |
17 | Lắp đặt điện âm | Báo giá sau khi khảo sát | |
18 | Lắp đặt điện 3 pha | Báo giá sau khi khảo sát | |
19 | Cân pha điện 3 pha | Báo giá sau khi khảo sát | |
20 | Thi công hệ điện | Báo giá sau khi khảo sát | Thiết kế thi công hệ điện cho văn phòng, Shop, cafe… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ. |
21 | Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảng hiệu | Báo giá sau khi khảo sát | Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, trang trí cho Shop, quán Cafe, nhà hàng, văn phòng… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ. |
GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ |
Báo giá sửa chữa điện nước
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Báo Giá Sửa Chữa Điện Nước Tại Nhà
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT NƯỚC – SỬA CHỮA NƯỚC CƠ BẢN | |||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ ) | GHI CHÚ |
1 | Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC) | 1,200,000 | |
2 | Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ) | 200,000 | |
3 | Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) | 150,000 – 600,000 | |
4 | Lắp đặt ống nước nóng (Phòng) | Từ 200,000 | |
5 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ) | 300,000 – 500,000 | |
6 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít (Bộ) | 500,000 – 800,000 | |
7 | Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống | Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |
8 | Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu (Cái) | 300,000 – 400,000 | |
9 | Tư vấn lắp đặt cải tạo, mở rộng hệ thống nước cho văn phòng, các nhà hàng, quán cafe cửa hàng lớn nhỏ, các hộ gia đình | Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |
10 | Lắp máy giặt (Cái) | 150,000 – 250,000 | |
11 | Lắp đồng hồ nước (Cái) | 150,000 – 250,000 | |
12 | Lắp máy bơm nước (Cái) | 300,000 – 400,000 | |
13 | Lắp phao cơ (Cái) | 150,000 – 280,000 | |
14 | Lắp phao điện tự động bơm nước (Cái) | Từ 200,000 | |
15 | Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) | Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |
16 | Sửa đường ống âm bị bể | Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |
17 | Sửa máy bơm nước | Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |
18 | Sửa ống nước nổi bị bể | Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |
19 | Thay bộ xả bồn cầu (Bộ) | 150,000 – 250,000 | |
20 | Thay bộ xả lavabo (Bộ) | 200,000đ – 280,000 | |
21 | Thay máy bơm nước (Cái) | 250,000 | |
22 | Thay phao cơ (Cái) | 150,000 – 200,000 | |
23 | Thay phao điện (Cái) | 150,000 – 200,000 | |
24 | Thay vòi nước (Cái) | 150,000 – 200,000 | |
25 | Thông tắc lavabo (Trường hợp) | 400,000 – 850,000 | |
26 | Thông nghẹt cống (Trường hợp | Từ 450,000 | |
27 | Thông nghẹt chậu rửa (Trường hợp) | Từ 400,000 |
Báo giá sửa đường ống nước
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Báo Giá Lắp Đặt Quạt Thông Gió – Quạt Hút Mùi
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ – QUẠT HÚT MÙI CÁC LOẠI | |||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ ) | GHI CHÚ |
1 | Thay quạt thông gió trên tường | 150,000 – 200,000 | Không đục, cắt tường |
2 | Lắp quạt thông gió trên tường | 300,000 | Đi dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường |
3 | Lắp quạt thông gió trên tường có đục, cắt tường | 300,000 – 450,000 | Báo giá chính xác sau khảo sát |
4 | Lắp quạt thông âm trần thạch cao | 300,000 – 400,000 | Báo giá chính xác sau khảo sát |
5 | Lắp quạt hút âm trần có ống | Từ 450,000 | Báo giá chính xác sau khảo sát |
Đơn giá chưa bao gồm quạt & các loại vật tư như dây điện, nẹp điện… |
Báo giá quạt thông gió
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Báo Giá Lắp Quạt Trần – Quạt Điện
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT QUẠT TRẦN VÀ CÁC LOẠI QUẠT ĐIỆN | |||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ ) | GHI CHÚ |
1 | Lắp quạt trần | 250,000 – 450,000 | Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc. |
2 | Lắp quạt trần trên thạch cao | 450,000 – 550,000 | Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc. |
3 | Bát treo quạt trần (3 chấu tắc kê) | 160,000 | Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế |
4 | Bát treo quạt trần (4 chấu tắc kê) | 100,000 | Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế |
5 | Thay quạt trần, quạt đảo | 200,000 – 300,000 | Giảm giá theo số lượng. |
6 | Sửa quạt trần | 250,000 – 450,000 | Tùy theo tình trạng hư hỏng |
Đơn giá trên chỉ là báo giá nhân công ( chưa bao gồm vật tư, quạt, dây điện, nẹp….) |
Báo giá lắp đặt quạt trần giá rẻ
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Báo Giá Lắp Đặt Công Tơ Điện
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT – THAY THẾ – ĐỒNG HỒ ĐIỆN – CÔNG TƠ ĐIỆN | |||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐƠN GIÁ ( Chiếc ) | GHI CHÚ |
1 | Công lắp đồng hồ điện | 200,000 – 450,000 | Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, tách điện, giảm giá theo số lượng. |
2 | Công thay đồng hồ điện | 150,000 – 250,000 | Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế. |
3 | Lắp & thay đồng hồ điện 3 pha | Từ 400,000 | Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế. |
4 | Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 5(20)A 220V | 480,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
5 | Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 10(40)A 220V | 500,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
6 | Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 20(80)A 220V | 520,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
7 | Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 40(120)A 220V | 540,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
8 | Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 5(6)A 220/380V | 1,900,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
9 | Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 30(60)A 220/380V | 2,150,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
10 | Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 50(100)A 220/380V | 2,250,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
11 | Đồng hồ điện loại điện tử 1 pha VSEE 5(50)A 220V | 650,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
12 | Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A 230/400V | 5,450,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
13 | Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 50(100)A 230/400V | 5,550,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
14 | Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A (100-120)V/ (173 – 208)V | 5,550,000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc |
Đồng hồ điện là giá vật tư, chưa bao gồm công lắp đặt |
Báo giá lắp đặt công tơ điện giá rẻ
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Báo Giá Lắp Đường Ống Nước – Sửa Ống Nước
BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA – LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC VÀ CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG NƯỚC | |||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ ) | GHI CHÚ |
1 | Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh | 1,400,000 | Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…) |
2 | Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp | 200,000 | |
3 | Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng | 200,000 – 600,000 | Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công. |
4 | Lắp đặt ống nước nóng | Từ 200,000 | Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy (không kết nối tới máy nước nóng). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên |
5 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít | 300,000 – 500,000 | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
6 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít | 500,000 – 800,000 | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
7 | Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống | Khảo sát trước khi báo giá. | |
8 | Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. | 300,000 – 400,000 | Tùy theo độ khó khi thi công. |
9 | Lắp bồn cầu mới | 450,000 – 800,000 | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
10 | Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới) | 600,000 – 1,100,000 | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
11 | Lắp đồng hồ nước | 150,000 – 250,000 | Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền |
12 | Lắp máy bơm nước | 300,000 – 400,000 | Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện. |
13 | Lắp phao cơ | 150,000 – 280,000 | |
14 | Lắp phao điện tự động bơm nước | Từ 200,000 | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây. |
15 | Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
16 | Sửa đường ống âm bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
17 | Sửa máy bơm nước | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí. | |
18 | Sửa ống nước nổi bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
19 | Thay bộ xả bồn cầu | 150,000 – 250,000 | Tùy loại phao |
20 | Thay bộ xả lavabo | 200,000 – 280,000 | Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng |
21 | Thay máy bơm nước | 250,000 | |
22 | Thay phao cơ | 150,000 – 200,000 | Tùy thuộc vị trí thi công |
23 | Thay phao điện | 150,000 – 200,000 | Tùy thuộc vị trí thi công |
24 | Thay vòi nước | 150,000 – 200,000 | Tùy loại vòi, vị trí thay |
25 | Thông nghẹt lavabo | 400,000 – 850,000 | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
26 | Thông nghẹt cống | Từ 450,000 | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
27 | Thông nghẹt chậu rửa | Từ 400,000 | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường. |
28 | Dịch vụ khác | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Đơn giá trên chưa bao gồm vật tư |
Báo giá sửa đường ống nước giá rẻ
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Thợ Vệ Sinh Bồn Nước – Bể Nước Ngầm
BẢNG BÁO GIÁ BẢO TRÌ – VỆ SINH BỒN NƯỚC – BỂ NƯỚC CÁC LOẠI | |||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Vệ sinh bồn nước dung tích dưới 500l | 300,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
2 | Vệ sinh bồn nước dung tích 500l | 350,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
3 | Vệ sinh bồn nước dung tích 700l | 400,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
4 | Vệ sinh bồn nước dung tích 1.000l | 450,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
5 | Vệ sinh bồn nước dung tích 1.200l | 500,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
6 | Vệ sinh bồn nước dung tích 1.300l | 550,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
7 | Vệ sinh bồn nước dung tích 1.500l | 600,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
8 | Vệ sinh bồn nước dung tích 2.000l | 700,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
9 | Vệ sinh bồn nước dung tích 2.500l | 800,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
10 | Vệ sinh bồn nước dung tích 3.000l | 900,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
11 | Vệ sinh bồn nước dung tích 3.500l – 6.000l | 1,000,000 – 1,300,000 | Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
12 | Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời dưới 200l | 600,000 – 700,000 | Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
13 | Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời đến 300l | 700,000 – 900,000 | Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
14 | Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời trên 300l | 1,000,000 – 1,200,000 | Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
15 | Vệ sinh bể nước ngầm | N/A | Báo giá sau khi khảo sát |
16 | Vệ sinh bể nước trên cao | N/A | Báo giá chính xác sau khảo sát |
17 | Thay hoặc lắp phao cơ | 150,000 | Giá chưa bao gồm phao |
18 | Thay hoặc lắp phao điện | 250,000 | Giá chưa bao gồm phao |
19 | Thay thế, sửa chữa các phần ống, co nước hư | N/A | Báo giá sau khi khảo sát |
20 | Lắp đặt bồn nước | N/A | Báo giá sau khi khảo sát |
Đơn giá nhân công không có vật tư |
Báo giá vệ sinh bồn nước – bể nước giá rẻ
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Báo Giá Sửa Chữa Máy Giặt – Bảo Trì Máy Giặt – Vệ Sinh Máy Giặt
BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA – BẢO TRÌ MÁY GIẶT | |||
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ ) | GHI CHÚ |
1 | Sửa máy giặt | N/A | Báo giá sau khi kiểm tra |
2 | Vệ sinh máy giặt không tháo lồng | 250,000 | Để nguyên lồng trong máy, dùng máy bơm áp lực để xịt lồng. Vệ sinh bên ngoài, bên trong bằng dụng cụ và nước tẩy rửa nhưng không tháo lồng. |
3 | Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng đến 7kg | 400,000 | Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
4 | Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng trên 7kg | 500,000 | Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
5 | Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng trên 10kg | 650,000 | Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
6 | Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng ngang đến 7kg | 600,000 | Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
7 | Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng ngang trên 7kg | 750,000 | Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
8 | Vệ sinh máy giặt nội địa, máy giặt công nghiệp trên 14kg | Từ 850,000 | Báo giá sau khi khảo sát |
9 | Vệ sinh máy giặt Panasonic cửa trên | Từ 800,000 | Tháo rời lồng giặt máy giặt, có thể phải đem máy về xưởng làm. |
10 | Lắp đặt máy giặt | 150,000 | Phí chưa bao gồm vật tư, trường hợp không cần đi ống cấp, ống xả. |
11 | Lắp đặt máy giặt | Từ 350,000 | Trường hợp phải lắp thêm đường ống nước cấp, nước xả và cấp điện nguồn. |
Đơn giá trên là đơn giá nhân công |
Báo giá vệ sinh, bảo trì máy giạt giá rẻ
Ghi Chú !
- Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công.
- Bảng báo giá chưa bao gồm thuế VAT.
- GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ.📞 0961 407 386
Bảng Báo Giá Sửa Máy Bơm Nước Tại Nhà Mới Nhất 2024
STT | Nội Dung | Đơn Giá ( VNĐ) | Ghi Chú |
1 | Sửa bơm bị tụt nước công suất 100-750w | 150,000 – 250,000 | Công sửa không có vật tư |
2 | Sửa bơm bị tụt nước có vật tư | 350,000 – 400,000 | Báo giá chuẩn theo tình trạng hỏng |
3 | Máy hút chân không 100-150w hỏng cánh | 280,000 | Bảo hành 12 tháng |
4 | Máy bơm hút chân không 200-250w hỏng cánh | 380,000 | Bảo hành 12 tháng |
5 | Máy hút chân không 350-550w hỏng cánh | 580,000 trở lên | Bảo hành 12 tháng |
6 | Máy bơm Ly tâm 350w hỏng cánh bơm | 380,000 | Bảo hành 12 tháng |
7 | Máy bơm Ly tâm 750w hỏng cánh bơm | 550,000 | Bảo hành 12 tháng |
8 | Máy bơm hút chân không 100-250 bị kẹt cánh | 180,000 | Không vật tư |
9 | Máy bơm ly tâm 350-750 bị kẹt cánh | 250,000 | Không vật tư |
10 | Thay bi máy bơm hút chân không 100-150w | 300,000 | Bảo hành 12 tháng,Bi Nhật, Hàn Quốc |
11 | Thay bi máy bơm hút chân không 200-250w | 380,000 | Bảo hành 12 tháng,Bi Nhật, Hàn Quốc |
12 | Thay bi máy bơm ly tâm 350-750w | 350,000 | Bảo hành 12 tháng,Bi Nhật, Hàn Quốc |
13 | Thay bi máy bơm ly tâm 1000-1500w | 450,000 trở lên | Bảo hành 12 tháng,Bi Nhật, Hàn Quốc |
14 | Thay tụ máy bơm hút chân không 100-150w | 250,000 | Bảo hành 12 tháng |
15 | Thay tụ máy bơm hút chân không 200-250w | 300,000 | Bảo hành 12 tháng |
16 | Thay tụ máy bơm hút chân không 35-550w | 350,000 – 450,000 | Bảo hành 12 tháng |
17 | Máy bơm ly tâm 350-750w hỏng tụ đề | 250,000 – 350,000 | Bảo hành 12 tháng |
18 | Thay phớt máy bơm hút chân không 100-150w | 250,000 | Bảo hành 12 tháng |
19 | Thay phớt máy bơm hút chân không 200-250w | 300,000 | Bảo hành 12 tháng |
20 | Thay phớt máy bơm hút chân không 350-450w | 400,000 | Bảo hành 12 tháng |
21 | Thay phớt máy bơm ly tâm 350-750w | 300,000 | Bảo hành 12 tháng |
22 | Thay phớt máy bơm ly tâm 1000w | 450,000 | Bảo hành 12 tháng |
23 | Gía thay role máy bơm áp Việt Nam | 280,000 | Bảo hành 1-3 tháng |
24 | Thay role máy bơm áp Hanil,Panasonic,Shimizu, WILO | 350,000 | Bảo hành 1-3 tháng |
25 | Máy bơm hỏng bình áp khí | 280,000 | Bảo hành 6 tháng |
26 | Máy bơm hỏng van một chiều | 250,000 | Bảo hành 6 tháng |
27 | Máy bơm hỏng phao điện công thay | 150,000 – 250,000 | Không vật tư |
28 | Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu | 300,000 – 400,000 | Tùy theo độ khó khi thi công |
29 | Lắp máy bơm nước | 300,000 – 400,000 | Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện |
30 | Thay máy bơm nước | 200,000đ – 300.000 | Tùy theo độ khó khi thi công |
31 | Sửa máy bơm bị cháy ( Quấn lại mô tơ) | Khảo sát thực tế | Báo giá khi khảo sát ( tuỳ vào các dòng máy bơm nước) |
Bảng báo giá sửa máy bơm nước tại hà nội
Ghi Chú:
- Bảng báo trên là báo giá hoàn thiện.
Chi Tiết Bảng Báo Giá Thạch Cao Mới Nhất 2024 – 2025
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn giá VNĐ/1m2 |
1 | Trần thả tấm thạch cao mặt phủ PVC • Khung xương Vĩnh Tường • Tấm thả thạch cao Lagyps,mặt phủ PVC (600x600x9.5mm) | 175,000 |
2 | Trần thả tấm thạch cao mặt phủ PVC • Khung xương Vĩnh Tường • Tấm thả thạch cao Lagyps,mặt phủ PVC (600x600x9.5mm) • Vật tư phụ đồng bộ theo đề xuất của Nam Á | 165,000 |
3 | Trần thả tấm thạch cao chịu nước mặt phủ PVC • Khung xương Vĩnh Tường • Tấm thả thạch cao Lagyps,mặt phủ PVC (600x600x9.5mm) • Vật tư phụ đồng bộ theo đề xuất của Nam Á | 185,000 |
4 | Trần chìm thạch cao thường • Khung xương Vĩnh Tường • Tấm thạch cao Lagyps,Gyproc – (1220x2440x9mm) | 160,000 |
5 | Trần chìm thạch cao thường – Khung xương Hà Nội – Tấm thạch cao Lagyps – (1220x2440x9.5mm) | 140,000 |
6 | Trần chìm thạch cao giật cấp • Khung xương Hà Nội • Tấm thạch cao Lagyps – (1220x2440x9.5mm) | 145,000 |
7 | Trần chìm thạch cao chịu nước • Tấm thạch cao Lagyps – (1220x2440x9.5mm) | 175,000 |
8 | Trần chìm thạch cao giật cấp• Khung xương Hà Nội • Tấm thạch cao Lagyps – (1220x2440x9.5mm) | 170,000 |
9 | Vách thạch cao hai mặt tấm thạch cao Lagyp hoặc tấm thái Gyproc 9mm • Vách khung xương Vĩnh tường U52 dày 70mm • Vách khung xương Vĩnh tường U64 dày 85 mm • Vách khung xương Vĩnh tường U75 dày 98 mm • Sơn bả hoàn thiện (sơn Vatex – nippon) | 290,000 310,000 330,000 |
10 | Vách thạch cao hai mặt tấm thạch cao Lagyp hoặc tấm thái 9mm • Vách thạch cao khung xương hà nội U52 dày 70mm • Vách thạch cao khung xương hà nội U65 dày 70mm • Vách thạch cao khung xương hà nội U75 dày 70mm • Sơn bả hoàn thiện (sơn Vatex – nippon) | 270,000 285,000 310,000 |
Ghi chú:
Báo giá trên có thể thay đổi chút ít theo từng thời điểm.
Mọi thông tin thêm về diện tích, giá cả quý khách vui lòng gọi phòng chăm sóc khách hàng.
Bảng Báo Giá Khung Nhôm Cửa Kính Mới Nhất 2024
Báo Giá Cửa Vách Nhôm Kính Thường Giá Rẻ | |||
STT | Cửa vách nhôm kính | Mô tả cửa vách nhôm kính | Đơn giá (Vnđ/m2) |
1 | Cửa nhôm kính đố nhỏ | ► Nhôm: Sơn tĩnh điện. ► Màu: Trắng sứ, vân gỗ. ► Đố đứng khung nhôm: 25x50mm. ► Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ. | 630,000 |
2 | Cửa nhôm kính đố to | ► Nhôm: Sơn tĩnh điện. ► Màu: Trắng sứ, vân gỗ. ► Đố đứng khung nhôm 25x76mm. ► Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ. ► Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa. | 680,000 |
3 | Vách nhôm kính đố nhỏ | ► Nhôm: Sơn tĩnh điện. ► Màu: Trắng sứ, vân gỗ. ► Đố đứng khung nhôm: 25x50mm. ► Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ. | 550,000 |
4 | Vách nhôm kính đố to | ► Nhôm: Sơn tĩnh điện. ► Màu: Trắng sứ, vân gỗ. ► Đố đứng khung nhôm 25x76mm. ► Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ. | 500,000 |
Báo Giá Cửa Nhôm Kính Việt Pháp Cao Cấp | |||
STT | Cửa nhôm Việt pháp | Mô tả cửa nhôm kính Việt Pháp | Đơn giá (Vnđ/m2) |
1 | Vách ngăn nhôm kính | ► Nhôm: Cao cấp hệ Việt Pháp. ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. | 900,000 |
2 | Cửa nhôm Việt Pháp mở trượt, xếp trượt hệ 48 | ► Hệ cửa: Dành cho cửa đi, cửa sổ, mở trượt, xếp trượt. ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. | 1,100,000 |
3 | Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4400 đố nhỏ | ► Hệ cửa: Dành cho cửa sổ, cửa đi nhỏ. ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. | 1,100,000 |
4 | Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4500 đố to | ► Hệ cửa: Dành cho cửa đi lớn, cửa đi thông phòng. ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. | 1.250.000 |
Báo Giá Cửa Nhôm Kính Xingfa Nhập Khẩu | |||
STT | Cửa nhôm Xingfa | Mô tả cửa nhôm kính Xingfa | Đơn giá (Vnđ/m2) |
1 | Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 55 | ► Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm). ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. ► Bảo hành: 5 năm. | 1.500.000 |
2 | Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm Xingfa hệ 55 | ► Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm). ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. ► Bảo hành: 5 năm. | 1.600.000 |
3 | Cửa đi mở trượt, nhôm Xingfa hệ 93 | ► Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm). ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. ► Bảo hành: 5 năm. | 1.600.000 |
4 | Cửa đi mở quay, nhôm Xingfa hệ 55 | ► Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm). ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. ► Bảo hành: 5 năm. | 1.700.000 |
5 | Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm Xingfa hệ 55 | ► Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm). ► Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. ► Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp. ► Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước. ► Bảo hành: 5 năm. | 1.800.000 |
► Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
► Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện.
► Đơn giá trên đã bao gồm thi công lắp đặt hoàn thiện.
► Đơn giá trên đã bao gồm vận chuyển trong nội thành Hà Nội và TPHCM.
► Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ. Vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
► Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng.
Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp Mới Nhất 2024
STT | MÔ TẢ CỬA VÁCH NHÔM VIỆT PHÁP | ĐVT | ĐƠN GIÁ ( VNĐ) |
Báo giá cửa đi nhôm Việt Pháp hệ 4500 | |||
1 | Cửa đi mở quay hệ 4500, dưới pano, trên kính 5mm. | m2 | 1,250,000 |
2 | Cửa đi mở quay hệ 4500, dưới pano, trên kính an toàn 6.38mm. | m2 | 1,300,000 |
3 | Cửa đi mở quay hệ 4500, nguyên 1 tấm kính an toàn 6.38mm không chia. | m2 | 1,250,000 |
4 | Cửa đi mở quay hệ 4500, dùng 1 tấm kính an toàn 8.38mm. | m2 | 1,300,000 |
Phụ kiện kim khí cửa nhôm Việt Pháp hệ 4500 | |||
1 | Bộ phụ kiện: Bản lề, khóa Kinlong, AG cửa đi 1 cánh dùng cho nhôm hệ 4500. | bộ | 450,000 |
2 | Bộ phụ kiện: Bản lề, chốt, khóa Kinlong, AG cửa đi 2 cánh dùng cho nhôm hệ 4500. | bộ | 550,000 |
3 | Bộ phụ kiện: Bản lề, chốt, khóa Kinlong, AG cửa đi 4 cánh dùng cho nhôm hệ 4500. | bộ | 1,000,000 |
Báo giá cửa sổ, Cửa đi nhôm Việt Pháp hệ 4400 | |||
1 | Cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh mở quay, mở lật, kính 5mm. | m2 | 1,000,000 |
2 | Cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh mở quay, mở lật, kính an toàn 6,38mm. | m2 | 1,050,000 |
3 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay, kính 5mm. | m2 | 1,000,000 |
4 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay, kính an toàn 6,38mm. | m2 | 1,050,000 |
5 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay nhôm việt pháp hệ 4400 cánh lớn, kính 5mm. | m2 | 1,050,000 |
6 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay nhôm việt pháp hệ 4400 cánh lớn, kính 6,38mm. | m2 | 1,100,000 |
Phụ kiện kim khí cửa nhôm Việt Pháp hệ 4400 | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa sổ: Bản lề, chốt gạt, chống gió. | Cánh | 200,000 |
2 | Bộ phụ kiện cửa đi 1 cánh: Bản lề, khóa Kinlong đơn điểm. | bộ | 450,000 |
3 | Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánh: Bản lề, chốt, khóa Kinlong đơn điểm. | bộ | 600,000 |
Cửa nhôm Việt Pháp trượt lùa hệ 48 | |||
1 | Cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh trượt lùa kính 5mm. | m2 | 1,000,000 |
2 | Cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh trượt lùa kính 5mm. | m2 | 1,050,000 |
3 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh trượt lùa kính an toàn 6,38mm. | m2 | 1,050,000 |
Bộ phụ kiện kim khí cửa nhôm Việt Pháp hệ 48 | |||
1 | Bộ phụ kiện cửa sổ: Bánh xe, chốt sò. | bộ | 200,000 |
2 | Bộ phụ kiện cửa đi 1 cánh: Bánh xe, khóa tay nắm chữ D. | bộ | 350,000 |
3 | Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánh: Bánh xe, chốt xập, khóa tay nắm chữ D. | bộ | 450,000 |
4 | Bộ phụ kiện cửa đi 4 cánh: Bánh xe, chốt xập, khóa tay nắm chữ D. | bộ | 650,000 |
Báo giá cửa sổ, cửa đi nhôm Việt Pháp hệ 2600 | |||
1 | Cửa đi mở trượt, xếp trượt, kính dán 2 lớp 6,38 mm. | m2 | 1,100,000 |
2 | Cửa sổ 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh mở trượt, kính dán 2 lớp 6,38mm . | m2 | 1,100,000 |
Ghi chú:
☀ Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
☀ Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt trong nội thành HN và TPHCM.
☀ Với đơn hàng nhỏ hơn 5m2 cộng thêm phí vận chuyển 200.000đ.
☀ Diện tích cửa sổ, vách kính nhỏ hơn 0.5m2, cửa đi nhỏ hơn 1.3m2 cộng thêm 50.000đ/m2.
☀ Tất cả sản phẩm bảo hành 36 tháng.
☀ Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
☀ Giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào bản vẽ thiết kế của từng công trình.
☀ Giá 1 bộ cửa Việt Pháp hoàn thiện = Diện tích cửa x giá thành 1 m2 + Đơn giá phụ kiện.
☀ Bảng giá dao động lên xuống tùy vào mức giá chung trên thị trường.
☀ Giá trên áp dụng cho nhôm màu trắng sứ, màu ghi, màu cafe, làm của nhôm Việt Pháp màu vân gỗ cộng thêm 25% đơn giá trên.
Bảng Báo Giá Kính Cường Lực Mới Nhất 2024
STT | TÊN VÀ QUY CÁNH SẢN PHẨM HÀNG HÓA | ĐVT | ĐƠN GIÁ ( VNĐ) |
BẢNG BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC | |||
1 | Báo giá kính cường lực 5mm (5ly) | m2 | 500,000 |
2 | Báo giá kính cường lực 8mm (8ly) | m2 | 550,000 |
3 | Báo giá kính cường lực 10mm (10ly) | m2 | 650,000 |
4 | Báo giá kính cường lực 12mm (12ly) | m2 | 750,000 |
5 | Báo giá kính cường lực 15mm (15ly) | m2 | 1,700,000 |
6 | Báo giá kính cường lực 20mm (20ly) | m2 | 2,800,000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC | |||
1 | Bản lề sàn | Cái | 1,250,000 |
2 | Kẹp inox trên | Cái | 300,000 |
3 | Kẹp inox dưới | Cái | 300,000 |
4 | Kẹp chữ L | Cái | 500,000 |
5 | Kẹp ti | Cái | 350,000 |
6 | Kẹp ngỗng trên | Cái | 350,000 |
7 | Khóa sàn | Cái | 350,000 |
8 | Tay nắm inox dài 600 | Cặp | 350,000 |
9 | Phụ kiện bản lề sàn VVP (Thái Lan) | bộ/1 cánh | 3,600,000 |
10 | Phụ kiện bản lề sàn Vickini (Việt Nam) | bộ/1 cánh | 3,800,000 |
11 | Phụ kiện bản lề sàn King (Hàn Quốc) | bộ/1 cánh | 5,600,000 |
12 | Phụ kiện bản lề sàn Newstar (Nhật Bản) | bộ/1 cánh | 6,600,000 |
13 | Phụ kiện bản lề sàn Hafele (Nhập khẩu Đức) | bộ/1 cánh | 6,800,000 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN VÁCH KÍNH CỬA LÙA TRƯỢT INOX 304 | |||
1 | Bánh xe cửa lùa treo | Cái | 700,000 |
2 | Tay nắm âm | Cái | 250,000 |
3 | Khóa của bán nguyệt đơn | Cái | 350,000 |
4 | Khóa bán nguyệt kép | Cái | 450,000 |
5 | Ray cửa lùa | M dài | 250,000 |
1 | Đế + nẹp gài nhôm sơn tĩnh điện | M dài | 50,000 |
2 | U inox | M dài | 100,000 |
3 | Khung bao nhôm gia cố | M dài | 250,000 |
4 | Khung bao sắt gia cố | M dài | 200,000 |
BÁO GIÁ THI CÔNG LẮP ĐẶT KÍNH MÀU ỐP BẾP – ỐP TƯỜNG | |||
1 | Thi công lắp đặt kính màu cường lực ốp bếp, ốp tường ( 5 mm ) | M dài | 750,000 |
2 | Thi công lắp đặt kính màu cường lực ốp bếp, ốp tường ( 8 mm ) | M dài | 850,000 |
4 | Thi công lắp đặt kính màu cường lực ốp bếp, ốp tường ( 10 mm ) | M dài | 950,000 |
5 | Thi công lắp đặt kính màu cường lực ốp bếp, ốp tường ( 12 mm ) | M dài | 1,250,000 |
BÁO GIÁ KÍNH DÁN AN TOÀN | |||
1 | Kính dán an toàn 2 lớp ghép keo, ghép film ( 6.38 mm ) | m2 | 750,000 |
2 | Kính dán an toàn 2 lớp ghép keo, ghép film ( 8.38 mm ) | m2 | 950,000 |
3 | Kính dán an toàn 2 lớp ghép keo, ghép film ( 10.38 mm ) | m2 | 1,300,000 |
4 | Kính dán an toàn 2 lớp ghép keo, ghép film ( 12.38 mm) | m2 | 1,500,000 |
5 | Kính dán an toàn 2 lớp ghép keo, ghép film ( 16.38 mm ) | m2 | 1,700,000 |
Báo giá kính cường lực – Báo giá phụ kiện kính cường lực
Ghi Chú !
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%
- Đơn giá trên đã bao gồm thi công và lắp đặt hoàn thiện tại nội thành Hà Nội và TP HCM.
- Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
- Tất cả sản phẩm được bảo hành 12 tháng.
- Để được GIÁ TỐT NHẤT vui lòng liên hệ với chúng tôi: ☏ Mr. Hoà 0961 407 386.
Bảng Báo Giá Cửa Nhôm XingFa Nhập Khẩu Chính Hãng 100% 2024 (giá trọn gói, không phát sinh)
STT | ĐƠN GIÁ CỬA NHÔM XINGFA (VNĐ/M2) | PHỤ KIỆN ( VNĐ/BỘ) | |||
QUY CÁCH | KÍNH TRẮNG 8MM CƯỜNG LỰC | KÍNH MỜ 8MM CƯỜNG LỰC | KÍNH TRẮNG 10MM CƯỜNG LỰC | ||
HỆ CỬA SỔ MỞ QUAY | Cửa sổ 1 cách mở quay | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 432,000 |
Cửa sổ 2 cách mở quay | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 902,000 | |
Cửa sổ 4 cách mở quay | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 1,766,000 | |
HỆ CỬA SỔ MỞ TRƯỢT | Cửa sổ 2 cánh mở trượt | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 295,000 |
Cửa sổ 4 cánh mở trượt | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 395,000 | |
HỆ CỬA SỔ TRƯỢT QUAY | Cửa sổ 6 cánh xếp trượt | 1,950,000 | 2,000,000 | 2,150,000 | 5,500,000 |
HỆ CỬA SỔ TRƯỢT QUAY | Cửa đi 4 cánh trượt quay | 2,375,000 | 2,425,000 | 2,770,000 | 7,500,000 |
HỆ CỬA ĐI MỞ QUAY | Cửa đi 1 cách mở quay | 1,800,000 | 1,850,000 | 2,100,000 | 1,510,000 |
Cửa đi 2 cách mở quay | 1,800,000 | 1,850,000 | 2,100,000 | 2,150,000 | |
Cửa đi 4 cách mở quay | 1,800,000 | 1,850,000 | 2,100,000 | 5,500,000 | |
HỆ CỬA ĐI MỞ TRƯỢT | Cửa đi mở 2 cách mở trượt | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 902,000 |
Cửa đi mở 4 cách mở trượt | 1,750,000 | 1,800,000 | 1,950,000 | 1,275,000 | |
HỆ CỬA ĐI XẾP TRƯỢT | Cửa đi 6 cánh xếp trượt | 1,850,000 | 1,900,000 | 2,000,000 | 5,500,000 |
HỆ CỬA ĐI TRƯỢT QUAY | Cửa đi 6 cánh trượt quay | 2,375,000 | 2,425,000 | 2,750,000 | 7,500,000 |
Bảng báo giá cửa nhôm xingfa mới nhất
Ghi Chú:
- Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo cho khách hàng.
- Đơn giá chính xác phụ thuộc vào khối lượng, thực tế công trình.
- Đơn giá 1 bộ cửa = Đơn giá m2 x Diện tích cửa + Đơn giá phụ kiện.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
- Profile nhôm xingfa là hàng nhập khẩu Quảng Đông tem đỏ ( có mã code QR )
- Đơn giá trên đã bao gồm phụ kiện Kinlong chính hãng Quảng Đông 100%.
- Kính trắng 8mm cường lực ( Kính Chu Lai phôi Việt Nhật)
- Vật tư phụ: Gioăng EPDM, vít sản xuất inox, ke tăng cứng
- Đã bao gồm chi phí lắp đặt và vận chuyển tận nơi tại khu vực TPHCM.
- Bảng giá áp dụng cho nhôm màu xám, trắng, nhôm xingfa màu đen, nâu cà phê. Riêng đối với cửa màu vân gỗ đơn giá phát sinh thêm 300.000 vnđ/m2.
- Thanh nhôm Profile Xingfa bảo hành chính hãng 10 năm. Hệ Phụ Kiện Đồng Bộ Tiêu Chuẩn bảo hành chính hãng 02 năm.
- Miễn Phí Khảo Sát Và Tư Vấn Tại Công Trình.
Báo Giá Thi Công Lắp Đặt Cửa Cuốn Mới Nhất 2024
STT | LOẠI CỬA CUỐN | MÔ TẢ CỬA CUỐN | ĐƠN GIÁ ( VNĐ/M2 ) |
Cửa Cuốn Tấm Liền Quangdoor (Cửa tự động và bán tự động) | |||
1 | ➢ Cửa cuốn tấm liền Quangdoor Serie 1 | ➢ Được làm bằng thép hợp kim. ➢ Nhập khẩu COLOBOND, độ dày 0.55mm, 5 màu. | 850,000 |
2 | ➢ Cửa cuốn tấm liền Quangdoor Serie 2 | ➢ Được làm bằng thép hợp kim. ➢ Nhập khẩu APEX, độ dày 0.52mm, có 4 màu. | 750,000 |
3 | ➢ Cửa cuốn tấm liền Quangdoor Serie 3 | ➢ Được làm bằng thép hợp kim. ➢ Liên doanh, độ dày 0.50mm, có 2 màu. | 650,000 |
4 | ➢ Cửa cuốn tấm liền DoorTech Quangdoor | ➢ Được làm bằng thép hợp kim. ➢ Liên doanh, độ dày 0.48mm, có 2 màu. | 550,000 |
Cửa Cuốn Khe Thoáng Quangdoor – Công Nghệ Đức | |||
1 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng QN01 (màu be) | ➢ Được làm bằng hợp kim nhôm. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm, được thiết kế 2 lớp. | 1,550,000 |
2 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng QN02 (màu ghi sáng) | ➢ Được làm bằng hợp kim nhôm. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm, được thiết kế 2 lớp. | 1,350,000 |
3 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng QN03 (màu ghi tối) | ➢ Được làm bằng hợp kim nhôm. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 0.9mm, được thiết kế 2 lớp. | 1,150,000 |
Cửa Cuốn Khe Thoáng Austdoor, Thế Hệ Mới ( Siêu êm – Siêu thoáng ) | |||
1 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng C70 (Siêu thoáng) | ➢ Được làm bằng hợp kim nhôm. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-2.3mm được thiết kế 2 lớp. | 2,200,000 |
2 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng S50i (Siêu êm) | ➢ Được làm bằng hợp kim nhôm. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.3mm, được thiết kế 2 lớp. | 1,900,000 |
3 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng S51i (Siêu êm) | ➢ Đươc làm bằng nhôm hợp kim. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp. | 1,600,000 |
Cửa Cuốn Khe Thoáng Austdoor, Xuyên Sáng Siêu Thẩm Mỹ | |||
1 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng A50i-PC xuyên sáng | ➢ Đươc làm bằng nhôm hợp kim. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm được thiết kế 2 lớp. | 1,550,000 |
2 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng A48i-PC xuyên sáng | ➢ Được làm bằng nhôm hợp kim. ➢ Tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp. | 1,350,000 |
Động Cơ DC Austdoor Dùng Cho, Cửa Cuốn Tấm Liền (chống sao chép mã) | |||
1 | ➢ Động cơ ARG-P1 | ➢ Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2. | 5,700,000 |
2 | ➢ Động cơ ARG-P2 | ➢ Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền >12m2. | 6,800,000 |
3 | ➢ Động cơ DoorTech Austdoor ARD | ➢ Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2. | 4,800,000 |
Động Cơ Cửa Cuốn Austdoor AC Dùng Cho, Cửa Cuốn Khe Thoáng (chống sao chép mã) | |||
1 | ➢ Động cơ AK300kg (Lắp ráp trong nước) | ➢ Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm. | 5,000,000 |
2 | ➢ Động cơ AK500kg (Lắp ráp trong nước) | ➢ Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm. | 5,400,000 |
3 | ➢ Động cơ AH300kg (Nhập Khẩu Đài Loan) | ➢ Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm. | 6,750,000 |
4 | ➢ Động cơ AH500kg (Nhập Khẩu Đài Loan) | ➢ Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm. | 7,800,000 |
5 | ➢ Động cơ AH800kg (Nhập khẩu Đài Loan) | ➢ Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm. | 15,500,000 |
Bộ Lưu Điện Dùng Cho Cửa Cuốn | |||
1 | ➢ Bộ lưu điện DC, AU-F7 | ➢ Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2. | 2,500,000 |
2 | ➢ Bộ lưu điện DC, AU-F12 | ➢ Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2. | 3,400,000 |
3 | ➢ Bộ lưu điện DC, AU-F500 | ➢ Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích <15m2. | 2,800,000 |
4 | ➢ Bộ lưu điện DC, AU-F1000 | ➢ Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích >15m2. | 3,800,000 |
5 | ➢ Bộ lưu điện AC, P1000 | ➢ Bộ lưu điện DC dùng cho mô tơ có công suốt 300kg. | 3,600,000 |
6 | ➢ Bộ lưu điện AC, P2000 | ➢ Bộ lưu điện DC dùng cho mô tơ có công suốt 500kg. | 4,800,000 |
Cửa Cuốn Austdoor (cửa tự động và bán tự động) | |||
1 | ➢ Cửa cuốn tấm liền AUSTDOOR Serie1, ➢ Làm từ thép hợp kim COLOBOND nhập khẩu. ➢ Dày 0.55mm, 5 màu lựa chọn, CB #1,2,5,6,8. | m2 | 880,000 |
2 | ➢ Cửa cuốn tấm liền AUSTDOOR Serie2. ➢ Làm từ thép hợp kim APEX nhập khẩu. ➢ Dày 0.53mm, 4 màu lựa chọn, AP #1,2,5,6 | m2 | 780,000 |
3 | ➢ Cửa cuốn tấm liền AUSTDOOR Serie3. ➢ Làm từ thép hợp kim liên doanh. ➢ Dày 0.50mm, 2 màu lựa chọn, TM #1,6 | m2 | 720,000 |
4 | ➢ Cửa cuốn tấm liền AUSTDOOR Serie4. ➢ Làm từ thép hợp kim liên doanh. ➢ Dày 0.48mm, 2 màu lựa chọn, EL #2,4 | m2 | 620,000 |
5 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng AUSTDOOR nan A50i#3. ➢ Làm từ nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, dày 1.3mm. | m2 | 1,930,000 |
6 | ➢ Cửa cuốn khe thoáng AUSTDOOR nan A48i#5.➢ Làm từ nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, dày 1.1mm | m2 | 1,690,000 |
7 | ➢ Cửa cuốn AUSTDOOR thế hệ mới C70. ➢ Siêu thoáng, siêu êm, dày 1.2-2.3mm (Được cải màu). | m2 | 2,630,000 |
8 | ➢ Cửa cuốn AUSTDOOR thế hệ mới S50i#3 siêu êm, dày 1.2-1.3mm. | m2 | 2,320,000 |
9 | ➢ Cửa cuốn AUSTDOOR thế hệ mới S51i#5 siêu êm, dày 1.0-1.1mm | m2 | 1,960,000 |
10 | ➢ Cửa cuốn AUSTDOOR thế hệ mới S52i#5 siêu êm, dày 0.9-1.0mm | m2 | 1,530,000 |
11 | ➢ Cửa cuốn AUSTDOOR mẫu M70 dày 1.2 – 1.5mm | m2 | 2,320,000 |
12 | ➢ Cửa cuốn AUSTDOOR mẫu M71 dày 1.1- 1.3mm | m2 | 2,120,000 |
Sản Phẩm Mới Cửa Cuốn Austdoor Xuyên Sáng – Siêu Thẩm Mỹ | |||
1 | ➢ Cửa cuốn Xuyên Sáng AUSTDOOR S50iPC, ➢ Ưu điểm khi cửa đóng kín vẫn có ánh sáng tự nhiên vào trong nhà. Mà vẫn ngăn được bụi và tiếng ồn. | m2 | 2,320,000 |
2 | ➢ Cửa cuốn Xuyên Sáng AUSTDOOR S51iPC. ➢ Ưu điểm khi cửa đóng kín vẫn có ánh sáng tự nhiên vào trong nhà. Mà vẫn ngăn được bụi và tiếng ồn. | m2 | 1,960,000 |
Động Cơ Cửa Cuốn AUSTDOOR(Bao gồm Môtơ, hộp điều khiển, 2 bộ điều khiển từ xa, 1 bộ điều khiển âm tường. Đã bao gồm hệ thống cảm biến tự động, đảo chiều khi gặp vật cản) | |||
1 | ➢ Động cơ ARG.P-1 đồng trục DC dùng, cho cửa cuốn tấm liền < 12m2 (Động cơ đơn). | Bộ | 5,500,000 |
➢ Động cơ ARG.P-2 đồng trục DC dùng cho, cửa cuốn tấm liền > 12m2 (Động cơ đôi). | Bộ | 6,500,000 | |
2 | ➢ Động cơ AK-300A dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích. ➢ Có tính năng đảo chiều khi gặp vật cản. Xuất xứ Việt Nam, sức nâng 300kg. | Bộ | 5,200,000 |
➢ Động cơ AK-500A dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích.➢ Có tính năng đảo chiều khi gặp vật cản. ➢ Xuất xứ Việt Nam, sức nâng 500kg. | Bộ | 5,200,000 | |
3 | ➢ Động cơ AH-300A dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích. ➢ Có tính năng đảo chiều khi gặp vật cản. ➢ Nhập khẩu Đài Loan, sức nâng 300kg. | Bộ | 7,150,000 |
➢ Động cơ AH-500A dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích. ➢ Có tính năng đảo chiều khi gặp vật cản. ➢ Nhập khẩu Đài Loan, sức nâng 500kg. | Bộ | 8,050,000 | |
➢ Động cơ AH-800A dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích. ➢ Có tính năng đảo chiều khi gặp vật cản. ➢ Nhập khẩu Đài Loan, sức nâng 800kg. | Bộ | 15,000,000 | |
Bộ Lưu Điện Cửa Cuốn Austdoor | |||
1 | ➢ Bộ lưu điện AD9 dùng cho cửa cuốn tấm liền. | Bộ | 2,900,000 |
2 | ➢ Bộ lưu điện AD15 dùng cho cửa cuốn tấm liền. | Bộ | 3,400,000 |
3 | ➢ Bộ lưu điện P-1000 dùng cho cửa cuốn khe thoáng. | Bộ | 3,800,000 |
4 | ➢ Bộ lưu điện P-2000 dùng cho cửa cuốn khe thoáng. | Bộ | 4,850,000 |
Phần Lựa Chọn Thêm Cho Cửa Cuốn | |||
1 | ➢ Lưu điện Timedoor 750. | Bộ | 2,600,000 |
2 | ➢ Lưu điện Timedoor 1000. | Bộ | 3,100,000 |
3 | ➢ Động cơ cửa cuốn khe thoáng. YH300kg có tính năng tạm dừng (Hàng thương mại). | Bộ | 4,200,000 |
4 | ➢ Động cơ cửa cuốn khe thoáng. YH400kg có tính năng tạm dừng (Hàng thương mại). | Bộ | 4,600,000 |
5 | ➢ Khóa ngang KH1 dùng cho cửa cuốn tấm liền. | Bộ | 590,000 |
6 | ➢ Cạc báo sáng tự động khi cửa được đóng mở. | Bộ | 500,000 |
7 | ➢ Xích trống bẩy nhập khẩu. | Bộ | 350,000 |
8 | ➢ Còi báo động trống chộm. | Bộ | 350,000 |
Ghi chú !
➢ Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
➢ Giá trên đã bao gồm công lắp đặt và vận chuyển trong nội thành Hà Nội và TP HCM.
➢ Bảo hành 24 tháng đối với motor và 12 tháng đối với linh phụ kiện khác.
➢ Giao hàng sau 5 ngày kể từ ngày đặt hàng.
➢ Bảng giá này đã Off Sale 30% so với giá bán của nhà máy. ✆ 0961 407 386